 | [thủ công] |
| |  | arts and crafts; handicraft |
| |  | Các nghỠở địa phương là đóng tà u, chưng cất rượu và là m hà ng thủ công |
| | Local industries include shipbuilding, alcohol distilling and handicraft production |
| |  | xem bằng tay |
| |  | TÃnh năng nà y nâng cao hiệu quả xá» lý văn bản, vì ngưá»i đánh máy khá»i phải xuống dòng bằng phương pháp thá»§ công |
| | This feature improves word-processing efficiency because a typist does not have to manually begin a new line |